HTX Cập nhật những Cặp Giao dịch và những Hệ số Trọng số đến Depth Thị trường cho Market Maker

Kính gửi Market Maker HTX,

HTX sẽ cập nhật đánh giá về depth thị trường và những hệ số trọng số maker cho market maker vào ngày 1 tháng 1 năm 2024 (UTC+8). HTX lên kế hoạch cập nhật cơ chế đánh giá cho những market maker giao ngay dựa trên kết quả đánh giá của họ vào tháng 11 năm 2023.

 

Loại trừ

Những maket maker sẽ bị loại nếu cả trọng số khối lượng giao dịch maker hàng tháng và trọng số dept hàng tháng đều nhỏ hơn 1.000.000 USDT / tháng Dương lịch trong thời gian đánh giá.

 

Đối với Giao ngay cho Makers:

Chỉ số nào tốt hơn trong số 3 chỉ số sau đây của market maker sẽ sử dụng để đánh giá hiệu suất hoạt động và xác định duy trì, thăng hoặc hạ cấp bậc.

Cấp bậc

Yêu cầu Xếp hạng

(Trọng số khối lượng giao dịch maker hàng tháng)

Hoặc

Phần trăm Khối lượng Giao dịch Maker

Chia sẻ một chiều so với tổng nền tảng

Hoặc

Yêu cầu Xếp hạng

(Trọng số depth hàng tháng)

Cấp S

[0, 20%]

/

≥1%

/

[0, 5%]

Cấp 1

(20%,70%]

/

[0,5%, 1%)

/

(5%,30%]

Cấp 2

(70%,100%]

/

[0,1%,0,5%)

/

(30%,100%]

 

 

Những hệ số trọng số mới cho các cặp giao dịch giao ngay và ký quỹ như sau:

Cặp

Hệ số Trọng số

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 0,1%)

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 0,5%)

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 1%)

BTC/USDT

6,1

5,1

4,8

4,7

ETH/USDT

7,7

7,2

6,3

5,8

BTT/USDT

1,6

2,0

1,8

1,7

JST/USDT

1,6

2,0

1,8

1,7

SUN/USDT

1,6

1,7

4

4,9

TRX/USDT

3,6

3,8

2,1

1,1

ADA/USDT

3,8

16

6,7

4,2

ATOM/USDT

3,0

14,5

14,7

13,4

AVAX/USDT

5,2

18,4

8

7,8

BCH/USDT

3,6

31,2

4,2

7,6

DOGE/USDT

2,4

14,5

7,7

4,8

DOT/USDT

3,3

15,5

9,5

8,3

ETC/USDT

1,3

24,3

4,9

10

LINK/USDT

4,3

14,8

13,3

7,4

LTC/USDT

7,1

10,6

6,2

4,6

MATIC/USDT

2,0

10

2,9

2

NEAR/USDT

6,2

19,2

22,5

18,8

SOL/USDT

8,4

11,8

5,6

4,7

TON/USDT

2,0

16

6,7

4,2

XMR/USDT

2,0

22,4

8,7

3,4

XRP/USDT

4,0

11,5

6,3

7,6

UNI/USDT

1,8

5,8

5,1

4,1

DAI/USDT

2,0

5,8

5,1

4,1

EURT/USDT

2,0

5,8

5,1

4,1

USDC/USDT

62,1

5,8

5,1

4,1

USDD/USDT

0,8

5,8

5,1

4,1

XAUT/USDT

2,0

5,8

5,1

4,1

1INCH/USDT

2,5

7,6

5,8

6,2

AAVE/USDT

2,0

5,1

1,9

1,7

ACA/USDT

2,5

12,8

7,9

1,7

AGIX/USDT

1,5

13,9

3,8

2,4

AGLD/USDT

2,0

5,4

5,1

2,1

AKT/USDT

2,0

16

6,7

4,2

ALGO/USDT

3,2

19,5

9,8

5,2

ANT/USDT

2,0

9,9

8,3

4,8

APT/USDT

2,3

11,4

9,5

7,5

ARB/USDT

4,0

12,7

5,9

3,3

AR/USDT

1,6

26,7

22,1

5,9

AXS/USDT

2,2

14,8

11,4

5,7

BADGER/USDT

2,5

7,5

7

5,4

BAL/USDT

2,0

24,1

17,5

5,6

BEAMX/USDT

2,0

27,9

9,8

3,7

BLUR/USDT

1,7

11,2

4,1

3,2

BSV/USDT

2,0

16

6,7

4,2

CELO/USDT

4,3

20

16,5

6,4

CHZ/USDT

1,4

8,9

6,5

6,2

CLV/USDT

2,0

16

6,7

4,2

COMP/USDT

2,6

7,2

5,6

5,5

CORE/USDT

2,0

16

6,7

4,2

CRV/USDT

2,0

3,9

2,1

2,1

CTC/USDT

2,0

16

6,7

4,2

CTXC/USDT

2,8

32,4

22,3

3,1

DESO/USDT

2,0

16

6,7

4,2

DIA/USDT

2,0

21,6

8,1

2,8

DOSE/USDT

2,0

16

6,7

4,2

DUSK/USDT

1,3

6,4

4,9

2,9

DYDX/USDT

3,6

7,4

6,5

3,8

EGLD/USDT

2,3

29,7

23,5

16,3

ELF/USDT

2,0

7,5

5,7

3,9

ENJ/USDT

1,8

25,8

22,8

12

ENS/USDT

2,8

24,7

21,4

4,3

EOS/USDT

1,7

16,2

9,6

3,9

FET/USDT

3,3

9,6

7,8

6,4

FIL/USDT

3,9

10,6

8,2

6

FLOW/USDT

2,5

8,1

7,6

5,4

FORTH/USDT

2

12,1

5,8

1,8

FXS/USDT

1,3

12,7

11,7

6,7

GALA/USDT

2,9

31

22,6

17,2

GAS/USDT

5,4

18

14

9,6

GMX/USDT

2,7

17,7

16,7

4,5

GRAIL/USDT

2

16

6,7

4,2

HBAR/USDT

1,2

21,9

11,9

10,8

HFT/USDT

2

3,9

2,1

1,9

IMX/USDT

3

31

19

7,1

JOE/USDT

2

13,5

10,1

4,2

KNC/USDT

2

11,8

9,2

5

KSM/USDT

4,4

9,3

6,2

3,4

LDO/USDT

1,4

7,8

6

5,6

LPT/USDT

2

10

7,9

4,7

LQTY/USDT

1,7

15,1

8,2

5,6

LUNC/USDT

2

16,9

8,9

6,2

MAGIC/USDT

2,5

10,8

5

4,2

MANA/USDT

1,8

18,9

9,8

4,9

MASK/USDT

2

8,9

3,7

2,4

MEME/USDT

3,6

19,4

14,8

8,7

MINA/USDT

1,8

21,3

8,7

5,6

MKR/USDT

2

8,8

5,6

5,1

MLK/USDT

2

16

6,7

4,2

NEO/USDT

2,6

18,6

7,2

3,6

OCEAN/USDT

1,9

16,2

12,6

7,2

OG/USDT

2

8,7

6

4,2

OMG/USDT

2

5,6

2,4

2

OP/USDT

2,1

24,6

12,1

7

ORDI/USDT

3,1

20,8

16

9

OSMO/USDT

4

8,7

7,5

4,2

PENDLE/USDT

2

6

4,7

4,2

PEPE/USDT

1,9

16

8,3

5,2

PHA/USDT

2,7

5,6

4,1

2,4

PYTH/USDT

2,8

16

6,7

4,2

QTUM/USDT

1,5

15,2

8,2

3,6

QUICK/USDT

1,9

8,8

7

5,4

REN/USDT

2

5,6

4,8

4

ROCK/USDT

2

16

6,7

4,2

RVN/USDT

1,8

9,4

6,4

4,3

SAND/USDT

1,9

18,9

9,8

6,3

SATS/USDT

4,9

16

6,7

4,2

SEI/USDT

2,3

19

14,5

8,1

SHIB/USDT

3,8

15,5

7

3,2

SHRAP/USDT

2,2

16

6,7

4,2

SKL/USDT

2

5,6

3,9

3

STORJ/USDT

3,3

12,2

11

9,5

SUI/USDT

2,1

8,5

5,6

2,7

SWEAT/USDT

2

16

6,7

4,2

TIA/USDT

2,5

13,3

7,6

4

TOX/USDT

2

16

6,7

4,2

UFT/USDT

2

22,6

11,5

4,5

UMA/USDT

1,4

4,8

4,8

1,9

UNIBOT/USDT

2

16

6,7

4,2

VELO/USDT

1,5

16

6,7

4,2

WAVES/USDT

3,4

10,5

8,4

4,6

WAXL/USDT

2

16

6,7

4,2

WLD/USDT

2,3

13,4

12,6

11

WSM/USDT

2

16

6,7

4,2

XCH/USDT

2

16

6,7

4,2

XDC/USDT

2

16

6,7

4,2

XLM/USDT

2

15,7

6,5

4,6

XTZ/USDT

2

20,2

17,8

6,6

YFI/USDT

2

5,7

4,1

3

YGG/USDT

1,7

13,9

5,6

4,7

ZBC/USDT

2

16

6,7

4,2

ZEC/USDT

2

11,9

10,8

3,5

ZRX/USDT

2,4

8,3

8

3,9

OTHER

2

16

6,7

4,2

 

 

Những hệ số trọng số mới cho giao dịch hợp đồng tương lai USDT-M vĩnh cửu, USDT-M kỳ hạn, Coin-M vĩnh cửu và Coin-M kỳ hạn như sau:

Tiền kỹ thuật số

Hệ số Trọng số

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 0,1%)

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 0,3%)

Hệ số Trọng số (Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = 0,5%)

BTC

1

10

5

1

ETH

1

10

5

1

SOL

5

45

10

5

DOGE

5

50

10

5

MATIC

5

45

10

5

ADA

5

40

10

5

BCH

5

30

10

5

BNB

5

30

10

5

TRX

15

25

10

5

XRP

5

50

15

5

LTC

5

50

15

5

LINK

5

40

15

5

ORDI

5

100

15

5

DOT

5

65

15

5

ARB

5

60

15

5

AVAX

5

50

15

5

FIL

5

70

15

5

AAVE

15

50

15

10

FET

15

70

15

10

SNX

15

60

15

10

ETC

5

80

20

10

TRB

5

100

20

10

MEME

5

100

20

10

WLD

5

90

20

10

PEPE

5

80

20

10

NEAR

5

100

20

10

EOS

15

100

20

10

FTM

15

100

20

10

BLUR

15

100

20

10

DYDX

15

90

20

10

GMT

15

100

20

10

SEI

15

100

20

10

SAND

15

55

20

10

WAVES

15

100

20

10

LUNA

15

100

20

10

AXS

15

90

20

10

MKR

15

95

20

10

RNDR

15

80

20

10

ATOM

5

100

25

10

OP

5

100

25

10

LUNC

5

100

25

10

SHIB

5

95

25

10

BIGTIME

5

100

25

10

TIA

5

100

25

10

UNI

15

100

25

10

APT

15

90

25

10

SUI

15

100

25

10

INJ

15

100

25

10

BONK

5

100

30

10

ALGO

15

100

30

10

SUSHI

15

100

35

10

YFI

15

100

40

10

THETA

15

100

25

15

SATS

5

100

30

15

USTC

15

100

30

15

FTT

15

100

35

15

JTO

15

100

30

20

BLZ

15

100

35

20

AIDOGE

15

55

40

20

RATS

15

100

40

25

LADYS

15

100

55

25

OTHERS

20

100

60

30

Lưu ý: Chênh lệch Đặt mua-Chào bán = (Bán 1- Mua 1) / [(Bán 1 + Mua 1) / 2]

 

Công thức Tính toán: (lấy một ký hiệu làm ví dụ)

Trọng số Depth

*Trọng số depth trung bình trong ngày = Tổng kích thước lệnh trong ngày * Hệ số trọng số biểu tượng * Hệ số trọng số chênh lệch đặt mua-chào bán/ Số ảnh chụp nhanh trong ngày

*Trọng số depth trung bình của tháng = (∑ Trọng số depth trung bình hàng ngày) / Số ngày trong tháng

 

Lưu ý quan trọng:

· Chu kỳ đánh giá là một tháng dương lịch từ 00:00:00 (UTC+8) vào ngày đầu tiên của tháng đến 00:00:00 (UTC+8) vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.

· Việc đánh giá market maker diễn ra hàng tháng và điều chỉnh phí được thực hiện vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo. Trong thời gian nghỉ lễ, điều chỉnh sẽ được hoãn lại tương ứng.

· HTX cung cấp cho mỗi market maker một báo cáo hàng ngày về hiệu suất tạo lập thị trường, báo cáo có thể xem trên Nền tảng Mở HTX - Workplace

· Phí giao dịch âm với maker có hiệu lực ngay sau khi hoàn thành mỗi giao dịch.

 

Điều khoản & Điều kiện

· Các quy tắc liên quan đến tạo lập thị trường có thể thay đổi hoặc điều chỉnh theo thời gian khi đội ngũ market maker của HTX thấy phù hợp dựa trên thanh khoản hiện tại và depth thị trường trên HTX.

· Cập nhật này gồm thêm hoặc xóa những cặp giao dịch áp dụng và điều chỉnh những hệ số trọng số cũng như những hệ số trọng số chênh lệch đặt mua-chào bán.

· Không tính bất kỳ khối lượng giao dịch maker tạo ra từ hoạt động tự giao dịch.

 

Cám ơn bạn đã luôn ủng hộ!

 

HTX

Ngày 29 tháng 12 năm 2023

Giao dịch tiện lợi trên ứng dụng HTX (iOS/Android)

Đăng ký Tài khoản HTX để nhận Phần thưởng Đặc biệt!

Tìm chúng tôi trên

Twitter: https://x.com/htx_global

Facebook: https://www.facebook.com/huobiglobalvietnam

Instagram: https://www.instagram.com/htxglobalofficial/

Reddit: https://www.reddit.com/r/HuobiGlobal/

Medium: https://htxofficial.medium.com/

Telegram:

https://t.me/htxglobalofficialvietnam

Discord:

https://discord.gg/htx-global

HTX có toàn quyền quyết định sửa đổi hoặc điều chỉnh hoặc hủy bỏ thông báo này bất kỳ lúc nào và vì bất kỳ lý do gì mà không cần thông báo trước. Thông báo trên chỉ dành cho mục đích thông tin và HTX không đưa ra khuyến nghị hoặc đảm bảo nào về bất kỳ tài sản kỹ thuật số, sản phẩm hoặc chương trình khuyến mãi nào trên HTX. Giá của tài sản kỹ thuật số có độ biến động cao và giao dịch tài sản kỹ thuật số đi kèm rủi ro. Vui lòng đọc văn bản Cảnh báo Rủi ro tại đây.